Bạn đang quan tâm đến Biểu Phí Thường Niên Sacombank Là Gì, Phí Thường Niên Sacombank Là Gì 2021 phải không? Nào hãy cùng TTTD đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Biểu Phí Thường Niên Sacombank Là Gì, Phí Thường Niên Sacombank Là Gì 2021 tại đây.
Phí thường niên Sacombank giúp duy trì dịch vụ của thẻ thanh toán và khách hàng phải nộp hàng năm. Nói một cách chung chung là như vậy còn cụ thể như thế nào thì không phải ai cũng biết. Để mang đến những thông tin cần thiết về vấn đề này thì 90namdangbothanhhoa.vn sẽ giới thiệu nội dung sau. Bạn theo dõi để hiểu rõ hơn về phí thường niên cũng như một số điều liên quan đến nó.
Bạn đang xem: Phí thường niên sacombank là gì
Tìm hiểu phí thường niên SacombankCác chương trình ưu đãi phí thường niên SacombankCác loại thẻ Sacombank và biểu phí Sacombank hiện nay
Tìm hiểu phí thường niên Sacombank
Phí thường niên Sacombank là gì?
Cũng như các loại thẻ ATM ngân hàng khác thì Sacombank cũng áp dụng thu phí thẻ thường niên. Đó là số tiền mà khách hàng sở hữu thẻ thanh toán, thẻ tín dụng phải chịu. Phí thường niên được cộng chung vào hạn mức tháng thu phí và được thu vào cuối kỳ sao kê.
Phí thường niên là một trong những loại phí bắt buộc đối với một số loại thẻ của khách hàng. Khi bắt đầu mở thẻ là thẻ đã được tính phí, để duy trì những hoạt động có lợi. Khách hàng Sacombank nộp phí thường niên áp dụng cho các loại thẻ sau:
Thẻ thanh toán nội địaCác loại thẻ thanh toán quốc tếThẻ tín dụng nội địaCác loại thẻ tín dụng quốc tế
Thông thường những thẻ có hạn mức cao và nhiều ưu đãi được ngân hàng cung cấp thì sẽ có mức phí thường niên lớn hơn. Tuy nhiên cũng có những chương trình đặc biệt ưu đãi, khuyến mãi để tiết kiệm phí thường niên cho khách hàng. Điều này bạn cần theo dõi tin tức tức Sacombank để không bỏ lỡ.

Phí thường niên Sacombank là gì, bao nhiêu
Phí thường niên Sacombank có phải phí duy trì tài khoản không?
Phí duy trì tài khoản Sacombank là một trong những nội dung của phí quản lý tài khoản. Nó thường bị nhầm lẫn với phí thường niên, trong khi thực chất đây là 2 loại phí khác biệt. Có thể so sánh và phân biệt phí thường niên với phí duy trì tài khoản như sau:
+ Về thời gian thu nộp: Phí thường niên Sacombank được thu hàng năm. Phí duy trì tài khoản được thu hàng tháng.
+ Có thể “né” được không? Phí thường niên mỗi năm đều bắt buộc nộp. Phí duy trì tài khoản có thể không phải nộp nếu duy trì số dư tối thiểu đạt hạn mức yêu cầu theo từng thời điểm mà Sacombank quy định.
+ Cách thức nộp tiền: Phí thường niên được cộng và thu vào cuối kỳ sao kê. Phí duy trì tài khoản được trừ thẳng vào số dư thẻ hàng tháng. Nếu số dư khả dụng không đủ thì khi nào khách hàng nộp tiền vào sẽ bị trừ sau.
Như vậy rõ ràng phí thường niên không phải phí quản lý tài khoản như nhiều người vẫn nghĩ. Dựa vào các đặc điểm trên chúng ta có thể phân biệt được 2 loại phí này khá dễ dàng.
Không đóng phí thường niên có sao không?
Một điều bắt buộc là khi mở các loại thẻ có trong danh sách phải chịu phí thường niên thì khách hàng phải nộp phí hàng năm. Thậm chí nếu bạn không dùng đến nhưng đã mở thẻ thì phải trả phí. Phí này được cộng vào cuối kỳ sao kê. Lúc đó nếu bạn không thanh toán thì phí thường niên và số tiền phạt sẽ được cộng vào nợ, để lâu sẽ thành nợ xấu.
Xem thêm: Lời Bài Hát Lắng Nghe Mùa Xuân Về Lyric, Lắng Nghe Mùa Xuân Về
Nếu không muốn trả phí thường niên nữa thì bạn bắt buộc phải hủy thẻ. Mang giấy tờ tùy thân đến ngân hàng, bạn sẽ được nhân viên hướng dẫn chi tiết. Lưu ý là phải hủy luôn chứ không phải khóa thẻ. Vì khóa thẻ thì vẫn bị tính phí như thường nhé.
Phí thường niên Sacombank hiện nay
Những thông tin về phí thường niên Sacombank được cập nhật mới nhất dưới đây sẽ có lợi nhiều cho khách hàng của Sacombank hoặc người nào có ý định tìm hiểu để bắt đầu sử dụng dịch vụ thẻ.
Loại thẻ | Tên/ hạng thẻ cụ thể | Mức phí thường niên |
Thẻ tín dụng nội địa | 200.000đ | |
Thẻ thanh toán nội địa | 66.000đ | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa | Sacombank Visa | 299.000đ |
Sacombank Visa Gold | 399.000đ | |
Sacombank Visa Ladies First | 299.000đ | |
Sacombank Visa Signature | 1.499.000đ | |
Sacombank Visa Platinum | 999.000đ | |
Sacombank Visa Platinum Cashback | 999.000đ | |
Sacombank Visa Infinite | 19.999.000đ | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard | Hạng chuẩn | 299.000đ |
Hạng vàng | 399.000đ | |
Bạch kim | 1.499.000đ | |
Thẻ tín dụng quốc tế UnionPay | 299.000đ | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB | Motor Card | 299.000đ |
Car Card | 399.000đ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Mastercard | Hạng chuẩn | 299.000đ |
Hạng vàng | 399.000đ | |
World Master Card | 1.499.000đ | |
Thẻ thanh toán quốc tế JCB | JCB Car | 399.000đ |
JCB Motor | 299.000đ | |
JCB Ultimate | 1.699.000đ | |
Thẻ UnionPay | 299.000đ | |
Thẻ Family Napas | 200.000đ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa | Hạng chuẩn | 149.000đ |
Hạng vàng | 249.000đ | |
Platinum thẻ chính | 499.000đ | |
Platinum thẻ phụ | 399.000đ | |
Platinum VIP | Miễn phí | |
Platinum Signature thẻ chính | Miễn phí | |
Platinum Signature thẻ phụ | 599.000đ |
Lưu ý:
Mức phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VATPhí thường niên áp dụng cho thẻ chính và thẻ phụ, đơn vị VNĐ/ thẻ/ nămMiễn phí thường niên 3 năm đầu cho chủ thẻ Sacombank Visa SignaturePhí thường niên Sacombank có thể thay đổi ở các thời điểm khác nhau. Việc thay đổi này sẽ được báo trước cho khách hàng trước khi có hiệu lực là 7 ngày.
Các chương trình ưu đãi phí thường niên Sacombank
Khách hàng Sacombank có nhiều cơ hội để giảm thiểu hoặc miễn phí thường niên. Đó là khi bạn nắm bắt các chương trình ưu đãi, khuyến mãi hoặc tích điểm đổi phí mà ngân hàng này triển hai. Các hoạt động này diễn ra thường xuyên với nhiều hình thức thú vị. Có thể kể qua như:
Tích lũy dặm Sacombank – đổi phí thường niên
Cụ thể, với thẻ Visa Signature Sacombank, khách hàng được phép tích lũy dặm khi chi tiêu bằng thẻ. Sau đó số dặm được tích lũy sẽ dùng để đổi lấy phí thường niên.
Cách tính: Mỗi 1 dặm Sacombank sẽ được tính thành 100đ phí thường niên. Nếu đổi tiền mặt thì 1 dặm bằng 100đ tiền mặt.
Ngoài ra chương trình này cũng có nhiều tính năng, lựa chọn khác cho khách hàng như:
Đổi vé máy bay các hãng hàng không nổi tiếngChuyển thành dặm thưởng Vietnam AirlinesĐổi dặm xét hạng Vietnam Airlines
Mở thẻ ngay – hoàn tiền liền tay
Sacombank thường xuyên có những chương trình ưu đãi hoàn tiền cho khách hàng mở thẻ. Mỗi đợt khuyến mại áp dụng cho các loại thẻ khác nhau. Chẳng hạn vừa rồi Sacombank triển khai:
Hoàn tiền lên đến 50% phí thường niên cho khách hàng mở thẻ tín dụngÁp dụng cho các loại thẻ JCB Classic, Visa Classic, JCB Ultimate, World Mastercard, Visa Platinum, Gold Mastercard, Napas, UnionPayKhách hàng mở thẻ và có chi tiêu từ 200.000đ trong vòng 30 ngày kể từ khi kích hoạt thẻ
Các chương trình tặng thưởng hấp dẫn
Nhiều đợt khuyến mại Sacombank tung ra để thu hút khách hàng bằng những món quà thú vị. Chẳng hạn như khách hàng mở thẻ được tặng mèo may mắn bằng sứ, túi thể thao thời trang, đồng hồ thương hiệu cao cấp,…
Nếu theo dõi và cập nhật thường xuyên những tin tức này thì khách hàng mới hoặc cũ của Sacombank đều có thể trải nghiệm các dịch vụ ưu đãi giúp tiết kiệm được kha khá tài chính cho mình.
Các loại thẻ Sacombank và biểu phí Sacombank hiện nay
Ngoài phí thường niên thì các loại thẻ Sacombank còn có những loại phí khác cần biết. Do vậy chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về biểu phí Sacombank cho từng loại thẻ cụ thể. Tất nhiên những thông tin này không bao gồm phí thường niên mà chúng ta vừa tham khảo phía trên rồi.
Xem thêm: Tiểu Sử Titi – Quê Quán Sự Nghiệp Và Đời Tư

Các loại thẻ Sacombank và biểu phí Sacombank
Biểu phí thẻ thanh toán nội địa Sacombank
Phát hành: 99.000đPhí rút tiền mặt tại ATM: 1.000 – 3.300đRút tiền tại máy POS Sacombank: miễn phíNộp tiền từ ATM vào thẻ tín dụng Sacombank: 2.000đChuyển khoản trong hệ thống Sacombank: 2.000 – 3.000đPhí chuyển tiền cho thẻ Visa ngân hàng khác: 7.000đChuyển tiền thẻ Visa ngân hàng khác qua eBanking: 16.500đCardless – chuyển hoặc nhận bằng đi động: 5.000 – 8.800đTra cứu giao dịch tại ATM: 0 – 880đThanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM: 2.000đThay thế thẻ: 49.000đCấp lại pin: 20.000đKhiếu nại sai: 80.000đPhí dịch vụ đặc biệt: 100.000đ
Biểu phí thẻ thanh toán quốc tế Visa
Loại thẻ | Classic | Gold | Platinum | Platinum VIP | Siggnature |
Phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thay thế thẻ | 99.000đ | 99.000đ | 199.000đ | 199.000đ | 599.000đ |
Rút tiền mặt tại ATM | 6.000đ | 6.000đ | 10.000đ | 10.000đ | 10.000đ |
Chuyển khoản trong hệ thống | 2.000đ | 2.000đ | 2.000đ | 2.0000đ | Miễn phí |
Chuyển đến thẻ Visa ngân hàng khác | 7.000đ | 7.000đ | 7.000đ | 7.000đ | Miễn phí |
Tra cứu giao dịch tại ATM | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Tra cứu số dư tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phi | Miễn phí |
Tra cứu số dư tại ngân hàng khác | 8.000đ | 8.000đ | 8.000đ | 8.000đ | 8.000đ |
Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank | 2.000đ | 2.000đ | 2.000đ | 2.000đ | Miễn phí |
Giao dịch ngoại tệ | 3% GTGD | 3% GTGD | 3% GTGD | 3% GTGD | 3% GTGD |
Cấp lại pin | 20.000đ | 20.000đ | 2.000đ | 2.000đ | 2.000đ |
Khiếu nại sai | 80.000đ | 80.000đ | 80.000đ | 80.000đ | 80.000đ |
Dịch vụ đặc biệt | 100.000đ | 100.000đ | 100.000đ | 100.000đ | 100.000đ |
Biểu phí thẻ tín dụng nội địa Sacombank
Phát hành thẻ: Miễn phíLãi suất tháng: 1,6 – 2,5%Rút tiền mặt tại ATM: Miễn phí hoặc 1% (tại ATM ngân hàng khác)Nộp tiền tại ATM Sacombank vào thẻ đang giao dịch: Miễn phíChuyển khoản trong hệ thống tại ATM Sacombank: miễn phíeBanking chuyển – nhận bằng di động: 8.800đTra cứu số dư tại ATM: Miễn phí hoặc 2.000đVượt hạn mức: phí là 0,075%/ ngàyThay thế thẻ: 99.000đBáo mất và thay thế thẻ: 199.000đChậm thanh toán: 6% số tiền chậmThay đổi hạn mức tín dụng: 100.000đCấp lại pin: 50.000đDịch vụ đặc biệt: 100.000đKhiếu nại sai: 100.000đGửi thông báo giao dịch: 50.000đ
Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay và Gold MasterCard Sacombank
Loại thẻ | UnionPay Sacombank | Gold MasterCard |
Phát hành | Miễn phí | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại ATM | Miễn phí | 1.000 – 6.000đ |
Nộp tiền mặt tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống tại ATM Sacombank | 2.0000 – 5.000đ | 2.000 – 5.000đ |
Chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác | 7.000đ | 7.000đ |
Tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí |
Tra cứu số dư tại ATM | Miễn phí hoặc 8.800đ | Miễn phí hoặc 8.800đ |
Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM | 2.000đ | 2.000đ |
Giao dịch ngoại tệ | 3% giá trị giao dịch | 3% giá trị giao dịch |
Thay thế thẻ | 49.000đ | 99.000đ |
Cấp lại pin | 20.000đ | 20.000đ |
Khiếu nại sai | 80.000đ | 80.000đ |
Dịch vụ đặc biệt | 100.000đ | 100.000đ |
Lưu ý:
Những thông tin về phí thẻ Sacombank có thể khác nhau ở từng thời điểmNếu có sai sót trong quá trình giao dịch mà lỗi không phải ở phía hệ thống ngân hàng thì khi khách hàng yêu cầu hủy giao dịch, Sacombank sẽ không hoàn lại phí đã thu
Với việc chia sẻ về phí thường niên Sacombank như trên, bài viết đã giúp bạn nắm được các mức phí dành cho loại thẻ cụ thể mà mình đang sử dụng hoặc có ý định mở. Việc giao dịch sẽ thuận tiện và chủ động hơn khi chúng ta cập nhật tin tức và chi phí của ngân hàng một cách kịp thời, chính xác. Nếu có điều thắc mắc khác, bạn có thể để lại lời nhắn trên bài viết hoặc gọi tổng đài để được giúp đỡ.
Chuyên mục: CUỘC SỐNG
Vậy là đến đây bài viết về Biểu Phí Thường Niên Sacombank Là Gì, Phí Thường Niên Sacombank Là Gì 2021 đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website TTTD.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
- [SỰ THẬT] Etherconnect – Dự án giúp bạn kiếm tiền tỷ trong năm 2022
- Coil whine là gì? Cách khắc phục Coil whine trên laptop, PC
- Ý nghĩa của volcano trong tiếng Anh
- Thích ăn những món tráng miệng ngon
- Ưu điểm dịch vụ vận chuyển qua chành xe & khi nào bạn nên sử dụng dịch vụ này
- Cách ủ bột làm bánh bao nở mềm, thơm ngon khó cưỡng
- Những mẫu thiệp cưới đẹp nhất sang trọng cho ngày chung đôi
- Mẫu nghị quyết đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2020-2022
- 3 Cách Làm Bánh Bao Không Nhân Ngon Tại Nhà Đơn Giản Nhất
- Cá thu làm gì ngon – 7 cách chế biến cá thu, các món ngon từ cá thu, cá thu Nhật Bản làm gì ngon